Ampe kìm Fluke T6-1000 hay còn gọi là ampe kìm số điện tử AC Fluke T6-1000. Đây là một thiết bị đo chuyên dụng dùng để đo điện áp, không cần dây đo mang đến sự thuận tiện cho người sử dụng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA AMPE KÌM FLUKE T6-1000
Fluke T6-1000 đo điện áp lên đến 1000V AC bằng kìm kẹp mở, thay vì để cáp đo tiếp xúc với điện áp trực tiếp với dòng điện như các ampe kìm khác. Quá trình đo trên các dây lên đến AWG 4/0 (120 mm2), có thể tải dòng điện lên đến 200A. Thực hiện đo trên các dây lên đến AWG 4/0 (120 mm2), có thể mang dòng điện lên đến 200 A. Hiệu quả công việc của bạn sẽ thay đổi đáng kể. Ngoài ra, thiết bị này mang đến sự an toàn, dễ sử dụng và tiện lợi hơn trong công việc.
*Lưu ý: Đo điện áp thông thường yêu cầu phải có một đường điện dung nối đất, được cung cấp qua người dùng trong hầu hết các ứng dụng. Nối đất qua cáp đo có thể được yêu cầu trong một số tình huống.
Tính năng vượt trội khác của ampe kìm Fluke T6-1000:
- An toàn hơn: Đo điện áp đến 1000 V ac thông qua kìm kẹp mở, không đầu dây.
- Nhanh hơn: Không cần mở nắp hoặc tháo các đầu nối dây.
- Hiệu quả hơn: Đồng thời đo điện áp và dòng điện.
- Có mặt ở mọi nơi: độ mở kìm 17,8 mm là rộng nhất trong công nghiệp; đo tới 200 A trên dây 4/0 (120 mm2).
- Hơn cả phát hiện điện áp đơn giản. Trên thực tế đo điện áp xoay chiều và giá trị dòng điện bằng ampe kìm fluke mà không cần đầu nối dây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA AMPE KÌM HIỂN THỊ SỐ FLUKE T6-1000
Thông số kỹ thuật của phép đo
- Chức năng FieldSense điện áp AC True-rms (không cần cáp đo)
- Dải đo: 1000 V
- Độ phân giải: 1 V
- Độ chính xác: ± (3 % + 3 số đếm) 45 Hz – 66 Hz
- Chức năng FieldSense dòng điện AC True-rms (không cần cáp đo)
- Dải đo: 200,0 A
- Độ phân giải: 0,1 A
- Độ chính xác: ± (3% + 3 số đếm) 45 Hz – 66 Hz
- Chức năng FieldSense tần số (Hz) (không cần cáp đo)
- Dải đo: 45 Hz – 66 Hz
- Độ phân giải: 1 Hz
- Độ chính xác: ± (1% + 2 số đếm)
- Chức năng Volt AC True-rms (cần cáp đo)
- Dải đo: 1000V
- Độ phân giải: 1V
- Độ chính xác: ± (1,5% + 2 số đếm) 45 Hz – 66 Hz
- Chức năng Volt DC (cần cáp đo)
- Dải đo: 1000V
- Độ phân giải: 1V
- Độ chính xác: ± (1% + 2 số đếm)
- Chức năng điện trở (cần cáp đo)
- Dải đo: 2000 Ω, 20.00 kΩ, 100.0 kΩ
- Độ phân giải: 1 Ω, 0.01 Ω , 0.1 Ω
- Độ chính xác: ± (1% + 2 số đếm)
- An toàn: 1000 V CAT III, 600 V CAT IV
Thông số kỹ thuật chung
- Hiệu chuẩn: Chu kỳ hiệu chuẩn 1 năm
- Kích thước: 61,1 x 259,3 x 43,8 mm
- Độ mở kìm: 17,8 mm
- Trọng lượng: 0,35 kg (0,78 lb)
- Nhiệt độ
- Vận hành: -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F)
- Bảo quản: -30 °C đến +60 °C (-22 °F đến +140 °F)
- Độ cao
- Vận hành: 2.000 m (6.562 feet)
- Bảo quản: 10.000 m (32.808 feet)
- Độ ẩm tương đối
- 0% đến 90%, 5 °C đến 30 °C (41 °F đến 86 °F)
- 0% đến 75%, 30°C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F)
- 0% đến 45%, 40°C đến 50 °C (104 °F đến 122 °F)
- Loại pin và thời lượng: 2 x AA (IEC LR6); 360 giờ liên tục, thông thường; 200 giờ khi dùng FieldSense
- Hệ số nhiệt độ: 0,1 x (độ chính xác chỉ định)/°C đối với <18°C hoặc >28 °C (< 64,4 °F hoặc > 82,4 °F)
- An toàn: IEC/EN 61010-1: Mức ô nhiễm 2
- Môi trường điện từ: IEC/EN 61326-1: Di động
- Phụ kiện đi kèm: đầu dò 4mm, hướng dẫn sử dụng…